Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới Unit 9
TaiLieuViet.vn xin giới thiệu đến các bạn Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 12 chương trình mới Unit 9: Choosing a career do TaiLieuViet.vn sưu tầm và đăng tải với nội dung giải chi tiết và rõ ràng có kèm lời dịch sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn có một bài học tiếp thu trọn vẹn.
Pronunciation – trang 27 Unit 9 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới
1. Read aloud the following sentences. Pay attention to the unstressed words in bold.
(Đọc to những câu sau đây. Hãy chú ý đến những từ không nhấn mạnh được in đậm.)
2. Underline the unstressed words in the following sentences, then practise reading them aloud.
(Gạch dưới những từ không nhấn mạnh ở các câu sau đây, sau đó thực hành đọc to chúng lên.)
Đáp án:
Vocabulary & Grammar – trang 28 Unit 9 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới
1. Do the following crossword puzzle. (Giải câu đố ô chữ)
ACROSS (hàng ngang)
1. a person working for an expert to learn a particular skill or job
một người làm việc cho một chuyên gia để học một kỹ năng hoặc công việc cụ thể
2. a choice made in a particular situation
một sự lựa chọn được quyết định trong một tình huống đặc biệt
3. the people available to work in a company or country
những người sẵn sàng làm việc trong một công ty hoặc quốc gia
4. a job or profession that you are trained for or that you do for a long period of your life
một công việc hoặc nghề nghiệp mà bạn đang đào tạo hoặc bạn làm trong một thời gian dài
DOWN (hàng dọc)
5. helpful information about jobs, education, or professional training
thông tin hữu ích về việc làm, giáo dục, hoặc đào tạo chuyên nghiệp
6. continuing for a limited period of time
tiếp tục trong một thời gian hạn chế
7. to obtain something, especially after a lot of effort
có được một cái gì đó, đặc biệt là sau rất nhiều nỗ lực
Đáp án:
2. Complete the following sentences with the correct form of the words from the crossword puzzle in 1.
(Hoàn thành các câu sau đây bằng các hình thức đúng của từ trong câu đố ô chữ ở bài 1.)
1. Today there are a lot of career___________ for school leavers to choose between.
2. Tom is looking for a(n)___________ job to do over the summer holiday.
6. What kind of __________ would you choose? I’d like to become a teacher.
7. John has worked for two years as a plumber’s_________
Đáp án:
1. options : Ngày nay có rất nhiều lựa chọn nghề nghiệp cho học sinh rời trường học để lựa chọn giữa chúng.
2. temporary: Tom đang tìm kiếm một công việc tạm thời để làm trong kỳ nghỉ hè.
3. secure : Đôi khi nó khó khăn cho sinh viên để đảm bảo kinh nghiệm làm việc tại công ty mà họ lựa chọn.
4. advice: Học sinh trung học có thể truy cập Internet để tìm kiếm lời khuyên thiết thực về việc rời trường và lựa chọn nghề nghiệp tương lai.
5. workforce: Một số người bạn của tôi không muốn theo đuổi học tập tiếp tục sau khi ra trường. Họ muốn được tham gia vào lực lượng lao động.
6. career: bạn sẽ chọn loại nghề nghiệp nào? Tôi muốn trở thành một giáo viên.
7. apprentice: John đã làm việc hai năm như người học việc của một thợ sửa ống nước.
3. Complete these sentences using the correct form of the phrasal verbs in the box.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức đúng của mệnh đề động từ trong hộp.)
face up to keep up with drop out of put up with
get on with go on with think back to cut down on
look forward to run out of
1. The teacher told her to ________ her socialising, because it was affecting her schoolwork.
2. John suddenly stopped talking. He just ________ ideas.
3. We can’t _________ all the changes.
4. We’re surprised that Tom’s just ________ school.
5. I’m really _____ seeing you again.
6. Mary was going to take a year out, but she finally decided to _____ her studies.
7. Jack quarrels with his classmates all the time. I don’t think he will ever ________ them.
8. Linda’s not going to_________ her husband’s smoking any longer.
9. Kate had to ________ the fact that she would never see him again.
10. My mother often________her childhood when she lived with my grandparents.
Đáp án:
1. cut down on: Giáo viên bảo cô cắt giảm giao lưu xã hội, bởi nó ảnh hưởng đến việc học của cô.
2. ran out of: John đột nhiên ngừng nói chuyện. Anh ta chỉ là đã hết ý tưởng
3. keep up with: Chúng tôi không thẻ bắt kịp những thay đổi
4. dropped out of: Chúng tôi ngạc nhiên rằng Tom vừa mới bỏ học
5. looking forward to: Tớ thực sự rất mong được gặp lại cậu
6. go on with: Mary sẽ nghỉ một năm, nhưng cậu ấy cuối cùng quyết định tiếp tục việc học
7. get on with: Jack cãi vã với bạn cùng lớp của mình mọi lúc. Tôi không bao giờ nghĩ rằng anh ta sẽ hoà thuận với họ.
8. put up with: Linda sẽ không chịu đựng việc hút thuốc của chồng nữa.
9. face up to: Kate phải đối mặt với thực tế rằng cô ấy sẽ không bao giờ gặp lại anh nữa.
10. thinks back to: Mẹ tôi thường nghĩ lại thời thơ ấu của bà khi bà sống với ông bà tôi.
4. Make a complex sentence from each pair of sentences. Use the words provided and make any necessary changes.
(Tạo một câu phức từ mỗi cặp câu. Sử dụng những từ được cung cấp và thực hiện bất kỳ thay đổi cần thiết.)
1. David is clever. His brother is clever. (as … as)
2. Jack dresses smartly for the interview. He gets the job. (if)
3. The question was very hard. He couldn’t answer the question.(so … that)
4. It was a very good film. Mary couldn’t turn off the TV. (such … that)
5. You must work harder. You may fail the exam. (unless)
6. John runs fast. Tom runs faster. (than)
7. I wish I knew Spanish. I could understand the visitors from Spain. (if)
8. The skilled craftsman requested that the students stop their work. The students stopped their work. (as)
Đáp án:
1. David is as clever as his brother. David cũng thông minh như anh của cậu ấy.
2. If Jack dresses smartly for the interview, he will get the job. Nếu Jack ăn mặc thông minh cho cuộc phỏng vấn, anh ấy sẽ có được công việc.
3. The question was so hard that he couldn’t answer it. Câu hỏi khó đến mức cậu ấy không thể trả lời nó.
4. It was such a good film that Mary couldn’t turn off the TV. Bộ phim hay đến mức Mary không thể tắt TV.
5. Unless you work harder, you may fail the exam. Trừ khi cậu học chăm hơn, cậu sẽ trượt kì thi.
6. Tom runs faster than John. Tom chạy nhanh hơn John.
7. If I knew Spanish, I could understand the visitors from Spain. Nếu tôi biết tiếng Tây Ban Nha, Tôi có thể hiểu được du khách đến từ Tây Ban Nha.
8. The students stopped their work as the skilled craftsman had requested. Các học sinh dừng công việc của họ vì các nghệ nhân có tay nghề cao đã yêu cầu.
Reading – trang 30 Unit 9 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 12 mới
1. Read the text about tips for students to secure work experience. Choose the appropriate heading (a-j) for each paragraph.
(Đọc văn bản về lời khuyên dành cho sinh viên để đảm bảo kinh nghiệm làm việc. Chọn tiêu đề phù hợp (a-j) cho mỗi đoạn.)
1. Following up
Theo dõi
2. Keeping an open mind
Giữ một tâm trí cởi mở
3. Dressing to impress
Mặc đồ để gây ấn tượng
4. Building a CV
Xây dựng một CV
5. Listing chosen jobs and companies
Liệt kê những công việc và công ty đã chọn lựa
6. Asking for feedback
Hỏi về phản hồi
7. Preparing for their first day
Chuẩn bị cho ngày đầu tiên
8. Making their move
Thực hiện các bước
9. Contacting people for help
Liên lạc mọi người nhờ giúp đỡ
10. Setting goals
Đặt mục tiêu
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)