Hóa học lớp 12: Bài tập Polime trong đề thi Đại học
Chuyên đề Hóa học 12 Bài tập Polime trong đề thi Đại học. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn giải bài tập Hóa học lớp 12 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
Câu 1. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. poli(vinyl clorua).
B. polipropilen.
C. polietilen.
D. polistiren.
Đáp án: A
nCH2=CHCl (-CH2-CH-Cl-)n
Bài 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren.
B. Polipropilen.
C. Tinh bột.
D. Polietilen.
Đáp án: C
Polime thiên thiên phổ biến đó là tinh bột, xenlulozo, tơ tằm
Bài 3: Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là
A. polietilen.
B. polistiren.
C. polipropilen.
D. poli(vinyl clorua).
Đáp án: A
nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n
Bài 4: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng không tan trong HNO3. Công thức của khí X là
A. C2H4.
B. HCl.
C. CO2.
D. CH4.
Đáp án: B
X + AgNO3 → ↓ không tan trong HNO3
⇒ ↓ là AgCl ⇒ X là HCl
Bài 5: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. polistiren.
D. poli(vinyl clorua).
Đáp án: A
nCH2=CH(CH3) (–CH2–CH(CH3)–)n
Mà (–CH2–CH(CH3)–)n là Polipropilen
Bài 6: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
Đáp án: A
Poliacrilionitrin được tổng hợp từ trùng hợp vinyl xianua
Poli(metyl metacrylat) được tổng hợp từ trùng hợp metyl metacrylat
Polisiten được tổng hợp từ trùng hợp sitren
Poli(etylen-terephtalat) hay còn gọi là tơ lapsan được tổng hợp bằng trùng ngưng giữa axit terephtalic và etylen glicol
Bài 7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6.
Đáp án: B
Polime thiên thiên phổ biến đó là tinh bột, xenlulozo, tơ tằm
Bài 8: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Polietilen.
Đáp án: D
Công thức phân tử của Polietilen: (-CH2-CH2-)n
Bài 9: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Đáp án: C
Tơ visco được điều chế bằng bằng phản ứng củ xenlulozo với CS2 và NaOH
Bài 10: (2016) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua.
B. Acrilonitrin
C. Propilen.
D. Vinyl axetat.
Đáp án: A
PVC hay Poli (vinyl clorua) là [-CH2-CH(Cl)-]n được điều chế từ monome là vinyl clorua CH2=CH-Cl
Bài 11: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng
B. trùng hợp.
C. xà phòng hóa.
D. thủy phân.
Đáp án: B
Bài 12: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
Đáp án: D
Vì protein được tạo thành từ các gốc α–Amino axit
⇒ Thành phần phân tử chứa C, H, O và N
⇒ Khi đốt cháy protein ta sẽ thu được khí N2.
Bài 13: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN.
B. CH2=CH-CH3.
C. H2N-[CH2]5-COOH.
D. H2N-[CH2]6-NH2.
Đáp án: A
Tơ nitron được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin)
nCH2 = CH(CN) -(-CH2-CH(CN)-)n– (tơ nitron hay olon)
Bài 14: (ĐHA-2014) Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6
B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua)
D. Polibutađien
Đáp án: A
Nilon-6,6 là -(-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n–
Polietilen là -(CH22-CH2)nn-
Poli(vinyl clorua) là -(-CH2-CH(Cl)-)n–
Polibutađien là -(CH2-CH=CH-CH2-)n–
→ Polime trong thành phần chứa nguyên tố nitơ là nilon-6,6
Bài 15: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol
B. Etilen
C. Glixerol
D. Ancol etylic
Đáp án: A
Poli(etylen terephtalat): tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng của axit terephtalic với Etylen glicol.
n(p-HOOC-C6H4-COOH) + nHO-CH2-CH2-OH
(OC-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O)n2 + 2nH2O
Bài 16: (CĐ-2013) Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là:
A. 1,80.
B. 2,00.
C. 0,80.
D. 1,25.
Đáp án:
nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n
→ Theo pt: metilen = 1 tấn.
Mà H = 80% → m = 1 : 80% = 1,25 tấn
Bài 17: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin
B. axit ađipic và glixerol
C. axit ađipic và etylen glicol.
D. axit ađipic và hexametylenđiamin
Đáp án: D
Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của axit ađipic và hexametylenđiamin:
nH2N[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH
-(NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n- + 2nH2O
Bài 18: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6
D. sợi bông và tơ visco
Đáp án: D
Sợi bông và tơ visco đều có nguồn gốc xenlulozo
tơ nilon-6, tơ nitron là tơ tổng hợp
tơ tằm là polime thiên nhiên, có bản chất là protein
Bài 19: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CH-CN.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Đáp án: C
Trùng hợp vinyl xianua (CH2=CH−CN) thu được tơ nitron(olon)
Bài 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Đáp án: B
B sai, cao su buna-N là polime tổng hợp, được tạo bởi phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien và vinyl xianua (CH2=CH−CN)
Bài 21: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 202.
B. 198.
C. 174.
D. 216.
Đáp án: A
Vì X1 phản ứng với H2SO4 ⇒ X1 là muối của axit cacboxylic ⇒ X3 là axit 2 chức. Lại có X3 + X4 ⇒ nilon–6,6
⇒ X3: HOOC[CH2]4COOH
X4: H2N[CH2]6NH2
⇒ X1 là NaOOC–[CH2]4–COONa ⇔ CTPT của X1 là C6H8O4Na2.
Bảo toàn nguyên tố từ phản ứng (a) ⇒ X2 có CTPT là C2H6O ⇔ C2H5OH.
⇒ X5 là C2H5OOC[CH2]4COOC2H5 ⇔ MX5 = 202
Bài 22: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (3), (4) và (5).
B. (1), (2) và (3).
C. (1), (3) và (5).
D. (1), (2) và (5).
Đáp án: C
Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong
Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là caprolactam (1), acrilonitrin (3), vinyl axetat (5)
Bài 23: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm và tơ vinilon.
Đáp án: B
Tơ visco, tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ nhân tạo, tơ nilon-6,6; tơ vinilon, tơ capron thuộc tơ tổng hợp; còn tơ tằm thuộc tơ tự nhiên
Bài 24: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ nitron.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Đáp án: C
Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl xianua (CH2=CH−CN)
Bài 25: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Đáp án: C
A. Trùng hợp vinyl xianua ⇒ thu được poli acrilonitrin ⇒ chế tạo tơ olon.
B. Trùng hợp axit ε-aminocaproic ⇒ thu được poli caproamit ⇒ chế tạo tơ nilon-6.
C. Trùng hợp metyl metacrylat ⇒ thu được poli (metyl metacrylat) ⇒ chế tạo thủy tinh hữu cơ.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic ⇒ thu được poli (hexametylen-ađipamit) ⇒ chế tạo tơ nilon-6,6.
Bài 26: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 1,10 tấn.
D. 2,20 tấn.
Đáp án: D
C6H7O2(OH)3 + 3HONO2 → C6H7O2(NO3)3 + 3H2O
⇒ 162 g xenlulozo phản ứng tạo 297. 0,6 g xelulozo trinitrat.
⇒ 2 tấn xenlulozơ phản ứng tạo = 2,2 tấn
⇒ mxenlulozơ trinitrat = 2,2 tấn
Bài 27: Cho sơ đồ phản ứng:
CH≡ CH + HCN → X; X → polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 → polime Z. Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A. Tơ capron và cao su buna.
B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ olon và cao su buna-N.
D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Đáp án: C
CH≡CH + HCN CH2=CH-CN
nCH2=CH-CN -[-CH2-CH(CN)-]n– (tơ olon hay tơ nitrin)
nCH2=CH-CH=CH2 + nCH2=CH-CN
-[-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(CN)-]n– (cao su buna-N)
Bài 28: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án: B
Các tơ thuộc loại tơ poliamit là tơ capron, tơ nilon-6,6.
Bài 29: Cho các polime : (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2),(3),(6)
B. (2),(5),(6)
C. (1),(4),(5)
D. (1),(2),(5)
Đáp án: B
Các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
poli (metyl metacrylat), poli(vinyl axetat), tơ nilon-6,6
Bài 30: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (5).
Đáp án: B
(1) Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng cách trùng hợp metyl metacrylat.
CH2=C(CH3)COOCH3 [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n.
(2) Polistiren được điều chế bằng cách trùng hợp stiren.
C6H5CH=CH2 [-CH2-CH(C6H5)-]n.
(3) Nilon-7 được điều chế bằng cách trùng ngưng axit 7-aminoheptanoic.
nH2N-(CH2)6-COOH [-HN-(CH2)6-CO-]n + nH2O.
(4) Poli (etylen – terephtalat) được điều chế bằng cách trùng ngưng etylen glicol và axit terephtalic.
nHOCH2CH2OH + nHOOC-C6H4-COOH
(-OCH2-CH2OOC-C6H4-CO-)n.
(5) Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
nH2N-(CH2)6-NH2 + nHOOC-(CH2)4-COOH
[-HN-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n + 2nH2O.
(6) Poli (vinyl axetat) được điều chế bằng cách trùng hợp vinyl axetat.
nCH3COOCH=CH2 [-CH2-CH(OOCCH3)-]n.
Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:
- Lý thuyết Vật liệu Polime: Chất dẻo, tơ, cao su, keo dán
- Lý thuyết: Một số phản ứng hóa học thường gặp của Polime
- Lý thuyết: Luyện tập Polime và vật liệu Polime
- Câu hỏi lý thuyết về Polime
- Chuỗi phản ứng hóa học của Polime
- Phản ứng trùng hợp Polime
- Hiệu suất phản ứng trùng hợp Polime
Trên đây TaiLieuViet đã giới thiệu tới các bạn Bài tập Polime trong đề thi Đại học. Để có kết quả cao hơn trong học tập, TaiLieuViet xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà TaiLieuViet tổng hợp và đăng tải.
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)