TaiLieuViet mời bạn tham khảo: Trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Chương 3 – Amin – Amino axit – Protein, để củng cố lại kiến thức chương 3 môn Học học lớp 12 đồng thời nâng cao thêm cho bản thân mình kỹ năng trả lời các câu hỏi ở dạng trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây nhé.

  • Trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Chương 1 – Este và Lipit
  • Trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Chương 2 – Cacbohidrat

Trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Chương 3 – Amin – Amino axit – Protein vừa được TaiLieuViet.vn sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm về các chương Amin, Aminoaxit và Protein như công thức chung của amin, tính số đồng phân, tính số công thức, tính phần trăm số lượng của nguyên tử, tìm công thức cấu tạo… Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Bài tập trắc nghiệm chương AMIN

1. Công thức chung của amin no đơn chức mạch hở là

A. CnH2n-1N (n ≥ 2)

B. CnH2n-5N (n ≥ 6)

C. CnH2n+1N (n ≥ 2)

D. CnH2n+3N (n ≥ 1)

2. Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

3. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư thu được khí N2; 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18 9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

4. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

5. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

6. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3COOH.

B. CH3OH.

C. CH3NH2.

B. amoni clorua metyl amin natri hiđroxit.

C. anilin amoniac natri hiđroxit.

D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

8. Cho dãy các chất: phenol anilin phenylamoni clorua natri phenolat etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

9. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 8.

B. 7.

C. 5.

D. 4.

10. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H5N.

B. C3H7N.

C. CH5N.

D. C2H7N.

11. Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 200.

B. 100.

C. 320.

D. 50.

12. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Bài tập trắc nghiệm chương AMINOAXIT

13. Alanin có công thức là

A. C6H5-NH2

B. CH3-CH(NH2)-COOH

C. H2N-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CH2-COOH

14. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là

A. 17,98%

B. 15,73%

C. 15,05%

D. 18,67%

15. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

A. lysin.

B. alanin.

C. glyxin.

D. valin.

16. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là

A. 1 và 1.

B. 2 và 2.

C. 2 và 1.

D. 1 và 2.

17. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

18. Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

19. Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:

X + NaOH → Y + CH4O

Y + HCl (dư) → Z + NaCl

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là

A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH

D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH

20. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:

A. (3), (1), (2)

B. (1), (2), (3)

C. (2), (3), (1)

D. (2), (1), (3)

21. Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

22. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

A. glyxin.

B. metylamin.

C. axit axetic.

D. alanin.

23. Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm xanh quỳ tím là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

24. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở nhiệt độ thường các amino axit đều là những chất lỏng.

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.

25. Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

A. axit β-aminopropionic

B. mety aminoaxetat

C. axit α- aminopropionic

D. amoni acrylat

26. Phát biểu không đúng là:

A. Aminoaxit là những chất rắn kết tinh tan tốt trong nước và có vị ngọt.

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Trong dung dịch H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng lượng cực H3N+-CH2-COO-.

D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).

27. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Dung dịch alanin

B. Dung dịch glyxin

C. Dung dịch lysin

D. Dung dịch valin

28. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. axit α-aminoglutaric

B. Axit α, ε-điaminocaproic

C. Axit α-aminopropionic

D. Axit aminoaxetic.

29. Hai chất nào sau đây đều tác dụng đuợc với dung dịch NaOH loãng?

A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC-2H5.

B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.

C. CH3NH3Cl và CH3NH2.

D. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.

30. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X) muối amoni của axit cacboxylic (Y) amin (Z) este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là

A. X, Y, Z, T.

B. X, Y, T.

C. X, Y, Z.

D. Y, Z, T.

31. Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

32. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là

A. NH2C3H6COOH

B. NH2C3H5(COOH)2

C. (NH2)2C4H7COOH

D. NH2C2H4COOH

33. Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 16,73 gam

B. 25,50 gam

C. 8,78 gam

D. 20,03 gam

34. Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0 1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là:

A. phenylalanin

B. alanin

C. valin

D. glyxin

35. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

B. Trong môi trường kiềm đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit

36. Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 44,65

B. 50,65

C. 22,35

D. 33,50

37. Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

A. (H2N)2C3H5COOH.

B. H2NC2C2H3(COOH)2.

C. H2NC3H6COOH.

D. H2NC3H5(COOH)2.

38. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,50.

B. 0,65.

C. 0,70.

D. 0,55.

39. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3CH2COONH4.

B. CH3COONH3CH3.

C. HCOONH2(CH3)2.

D. HCOONH3CH2CH3.

40. Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

A. 29,75

B. 27,75

C. 26,25

D. 24,25

41. Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) cô cạn cẩn thận dung dịch thì lượng muối khan thu được là

A. 7,09 gam.

B. 16,30 gam

C. 8,15 gam

D. 7,82 gam.

42. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

A. 90,6.

B. 111,74.

C. 81,54.

D. 66,44.

Trên đây TaiLieuViet.vn vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Chương 3 – Amin – Amino axit – Protein, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12…