Mục Lục
ToggleTrắc nghiệm lý thuyết Hóa phần Este – Lipit
200 câu trắc nghiệm lý thuyết Este – Lipit là tài liệu tổng hợp lý thuyết Hóa học hữu cơ về Este và Lipit có đáp án sẽ là tài liệu phù hợp để các em tự kiểm tra và bổ sung kiến thức kịp thời cho mình trước khi bước vào kì thi.
- Bài tập trắc nghiệm hóa 12 bài 1: Este
- Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 1
- Các dạng bài tập trắc nghiệm Este – Lipit
- Bài tập hóa vô cơ giải theo phương pháp bảo toàn electron
Kiến thức về Este- Lipit là một trong những nội dung quan trọng của môn Hóa, cũng là phần được nhắc đến rất nhiều trong các kì thi THPT Quốc gia, kì thi tuyển sinh Đại học. Để có thể giải quyết một cách dễ dàng các dạng bài tập về Este-Lipit các em cần nắm vững về lí thuyết kèm theo đó là những bài tập thực hành. Tài liệu trắc nghiệm Hóa 12 dưới đây sẽ giúp các em hệ thống hóa lại kiến thức cơ bản với các câu hỏi đa dạng khác nhau.
PHẦN I: LÝ THUYẾT
Câu 1: Hợp chất nào sau đây là Este hữu cơ?
A. CH3CH2Cl
B. HCOOC6H5
C. CH3CH2ONO2
D. Tất cả đều đúng
Hợp chất nào sau đây là Este hữu cơ là: HCOOC6H5
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là Este?
A. HCOOC6H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
Câu 3: Chất nào sau đây không phải là Este?
A. HCOOCH3
B. C2H5OC2H5
C. CH3COOCH3
D. C3H5(COOCH3)3
Chất không phải là Este là: C2H5OC2H5 (ete)
Câu 4: Este mạch hở có công thức tổng quát là?
A. CnH2n+2-2a-2bO2b.
B. CnH2n – 2O2.
C. CnH2n + 2 – 2bO2b.
D. CnH2nO2.
Este mạch hở có công thức tổng quát là: CnH2n+2-2a-2bO2b.
Câu 5: Este no, Đơn chức, Mạch hở có công thức tổng quát là?
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
D. CnH2nO ( n ≥ 2)
Este no, Đơn chức, Mạch hở có công thức tổng quát là: CnH2nO2 (n ≥ 2)
A. chủ yếu gốc axit béo không no
B. glixerol trong phân tử
C. chủ yếu gốc axit béo no.
D. gốc axit béo.
Chất béo động vật hầy hết ở thể rắn là do chứa chủ yếu gốc axit béo no.
Câu 7: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được Bơ?
A. Hidro hóa axit béo
B. Đehidro hóa chất béo lỏng
C. Hidro hóa chất béo lỏng
D. Xà phòng hóa chất béo lỏng
Từ dầu thực vật Hidro hóa chất béo lỏng để có được Bơ
Câu 8: Chọn phát biểu đúng?
A. Chất béo là triete của glixerol với axit
B. Chất béo là triete của glixerol với axit vô cơ
C. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
D. Chất béo là Trieste của ancol với axit béo
C. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
Câu 9: Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?
A. Tách nước
B. Hidro hóa
C. Đề Hidro hóa
D. Xà phòng hóa.
Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng Hidro hóa
Câu 10: Phản ứng nào sau đây dùng để diều chế xà phòng?
A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm
B. Đun Nóng glixerol với các axit béo
C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm
D. Cả A, C đều đúng
Câu 11: Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì?
A. Phản ứng trung hòa
B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa
D. Phản ứng kết hợp
Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là Phản ứng kết hợp
Câu 12: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là?
A. Xà phòng hóa
B. Hiđrát hóa
C. Hiđrát hóa
D. Sự lên men
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là Xà phòng hóa
Câu 13: Metyl propionát là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. C2H5COO
Metyl propionát là tên gọi của hợp chất: C2H5COOCH3
Câu 14: Một Este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào?
A. HCOOCH=CHCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2
D.CH2=CHCOOCH3
Axeton có công thức (CH3)2 –C=O
Este đơn chức + NaOH → 1 muối + 1 xeton
→ Este có dạng: R – COO –C(CH3) = CH – R’
Câu 15: Este đựoc tạo thành từ axit no, Đơn chức và ancol đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây?
A. CnH2n-1COOCmH2m+1
B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n+1COOCmH2m-1
D. CnH2n+1COOCmH2m+1
Este đựoc tạo thành từ axit no, Đơn chức và ancol đơn chức có công thức cấu tạo CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 16: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Este tham gia phản ứng tráng gương thì este đó phải có đầu HCOO-.
Mà este đó có công thức phân tử là C3H6O2
Vậy công thức cấu tạo của este là HCOOC2H5.
Câu 17: Phản ứng Este hóa giữa ancol và etylic và axit axitic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì?
A. Metyl axetat
B. Axyl etylat
C. Etyl axetat
D. Axetyl etylat
Phản ứng este hóa giữa ancol etylic (C2H5OH) và axit axetic (CH3COOH) tạo thành sản phẩm có tên gọi là etyl axetat (CH3COOC2H5)
Phương trình phản ứng:
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Câu 18: khi thủy phân Este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?
A. Axit axetic và ancol vinylic
B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axit axetic và ancol etylic
D. Axetic và ancol vinylic
Phương trình phản ứng minh họa
CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) + H2O → CH3COOH (axit axetic) + CH3CHO (anđehit axetic)
Câu 19: Thủy phân Este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của Este có thể là ở đáp án nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
Thủy phân este thu được 2 chất đều tráng gương => Este có dạng HCOOCH=CH-R’ (R’ là H hoặc gốc hiđrocacbon).
Chất thỏa mãn là HCOOCH=CH-CH3.
Phương trình phản ứng minh họa
HCOOCH=CH-CH3 + H2O→ HCOOH + CH3-CH2-CHO (điều kiện xt, H+)
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat là.
A. Có CTPT C2H4O
B. Là đồng đẳng của axit axetic
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất este
Metyl fomat là este no đơn chức,có công thức cấu tạo HCOOCH3, CTPT C2H4O2 → A , D đúng
Axit axetic CH3COOH và metyl fomat HCOOCH3 có cùng công thức phân tử khác nhau công thức cấu tạo nên là đồng đẳng của nhau → C đúng
Câu 21: Một Este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của C4H8O2 là
A. C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Este C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic
→ Este C4H8O2 có công thức cấu tạo: CH3COOC2H5
CH3COOC2H5 + H2O ⇄ CH3COOH + C2H5OH (ancol etylic) (điều kiện, xt, H+)
Câu 22: X là một Este tạo từ axit và ancol no. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 3 mol CO2 Có bao nhiêu este thoả mãn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Trong phân tử Este no, Đơn chức, Mạch hở, Oxi chiếm 36,36% về khối lượng. Số CTPT thỏa mãn là?
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5
+ Este no, đơn chức, mạch hở có CT chung là: CnH2nO2
+ Oxi chiếm 36,36%
Suy ra: M(X) = 32 / 36,36% = 88
Vậy 14n + 32= 88 nên n = 4 (C4H8O2)
Các công thức cấu tạo gồm
HCOOC-C-C
HCOO-C(C)-C
C-COO-C-C
C-C-COO-C
Câu 24: Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH (xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu trieste (este 3 lần este)?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 25: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biều nào sau đây sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
– Độ bất bão hòa của X: k = (2C + 2 -H)/2 = (2.6 + 2 – 10)/2 = 2
=> Este X là este no, 2 chức
– Y phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam nên Y là ancol 2 chức chứa 2 nhóm OH cạnh nhau
– Z là CH3COONa vì:
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
Vậy có thể suy ra công thức cấu tạo thỏa mãn của este X là:
CH3COOCH(CH3)-CH2-OOCH hoặc CH3COOCH2-CH(CH3)-OOCH
=> T là HCOONa, Y là CH3-CH(OH)-CH2(OH)
A, C, D đúng
B sai vì Y có mạch C không phân nhánh
Câu 26: Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH đun nóng được glixerin và natri axetat. Hãy cho biết CTPT của X?
A. C6H8O6
B. C9H12O6
C. C9H14O6
D. C9H16O6
Câu 27: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường kiềm cho 1 muối và một anđehit?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Các este thỏa mãn là:
HCOOC = C – C – C (cis- trans) ;
HCOOC = C(C) – C
CH3COOC = C – C (cis – trans) ;
C2H5COOC = C (6)
Câu 28: Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất là CH3OH và muối natri ađipat. CTPT của X là
A. C10H18O4
B. C4H6O4
C. C6H10O4
D. C8H14O4
Câu 29: Thuỷ phân một Este X có công thức phân tử là C4H8O2 ta được axít Y và rượu Z oxi hoá Z bởi O2 có xúc tác lại thu được Y. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH3
Câu 30: Để phân biệt các Este riêng biệt: vinyl axetat, etyl fomiat, metyl acrylat ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
B.Dùng dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3
C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
D. Tất cả đều đúng.
Câu 31: Trong phản ứng giữa rượu etylic và axít axetic thì cân bằng sẽ chuyển theo chiều thuận tạo Este khi.
A. cho dư Rượu etylic hoặc dư axít axetic
B. dùng H2SO4 đặc để hút nước
C. chưng cất ngay để lấy este ra
D. cả 3 biện pháp A,B,C
Câu 32: Thuỷ phân Este C4H6O2 trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương, công thức cấu tạo của este đó là
A. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. CH3-CH=CH-OCOH
D. CH2= CH-COOCH3
Câu 33: Thực hiện phản ứng Este hoá giữa axit ađipic {HOOC-(CH2)4-COOH} với ancol đơn chức X thu được Este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH3OH
B. C2H5OH
C.C3H5OH
D. cả A, B
Câu 34: Đun nóng glixerin với axit hữu cơ đơn chức X thu được hỗn hợp các Este trong đó có một Este có công thức phân tử là C6H8O6. Lựa chọn công thức đúng của X.
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH2=CH-COOH
D. CH3CH2COOH
Câu 35: Đun nóng Este đơn chức X với NaOH thu được một muối và một Anđehit. Hãy cho biết công thức chung nào thoả mãn?
A. HCOOR
B. R-COO-CH=CH-R’
C. R-COO-C(R)=CH2
D. đáp án khác
Câu 36: Khi đun nóng chất hữu cơ X thu được etilenglicol (HO-CH2-CH2-OH) và muối natri axetat. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3COOCH2-CH2OH
B. (CH3COO)2CH-CH3
C. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3
D. cả A và B
Câu 37: Cho axit X có công thức là HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với rượu etylic (xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được bao
nhiêu este ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38: Cho rượu đa chức A tác dụng với axit B đơn chức thu được este E thuần chức có công thức phân tử là C6H8O6. Vậy công thức
của B là.
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. không xác định
Câu 39: Este A1 không tác dụng với Na. Cho A1 tác dụng dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH3OH và muối natriađipat. Công thức phân tử của A1 là.
A. C2H4O2
B. C4H6O4
C. C6H10O4
D. C8H14O4
Câu 40: Một este đơn chức X có công thức phân tử là C5H10O2 tác dụng với NaOH đun nóng được chất A và chất B . khi cho A tác dụng với H2SO4 người ta thu được chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Còn nếu cho B đun nóng với H2SO4 đặc thì thu được hỗn hợp 2 olefin. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH(CH3)2
B. HCOOCH(CH3)-CH2CH3
C. HCOOCH2-CH(CH3)2
D. CH3(CH2)3COOH
Câu 41: Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy a mol A được 2a mol CO2. CT A là
A. CH3COOH
B. HOOCCOOH.
C. Axit đơn chức no.
D. Axit đơn chức không no.
Câu 42: Cho các phát biểu:
(1) Rượu bậc 1 oxi hóa không hoàn toàn ra Anđehit
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia Pư tráng bạc
(3) Pư thủy phân este trong môi trường axit là Pư thuận nghịch
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2
Phát biểu đúng là
A. (2) và (4)
B. (3) và
C. (1) và (3)
D. (1) và (2)
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HCOONa→ C2H5OH →B → D → (COOH)2.Các chất A, B, D có thể là
A. H2; C4H6; C2H4(OH)2
B. H2; C2H4; C2H4(OH)2
C. CH4; C2H2; (CHO)2.
D. C2H6; C2H4(OH)2.
Câu 44: Có các nhận định sau
(1) Este là sản phẩm của Pư giữa axit và glixerol
(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm – COO –
(3) Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT là CnH2nO2, với n ≥ 2
(4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este
(5) Sản phẩm của Pư giữa axit và ancol là este
Các nhận định đúng là:
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (5).
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
C. Pư giữa axit axetic với ancol benzylic(ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín
D. Trong Pư este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol
Câu 46: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với c¸c gốc R và R’
B Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.
C. Este là sản phẩm Pư khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm Pư khi cho rượu tác dụng với axit.
Câu 47: Kết luận nào sau đây sai:
A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng
B. Este thường ít tan trong nước
C. este bị khử bởi LiAlH4 cho ancol bậc 1
D. Tăng tốc độ Pư este cần tăng tốc độ của axit hoặc rượu.
Câu 48: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là
A. RCOOR’
B. CxHyOz
C. CnH2nO2
D. CnH2n-2O2
Câu 49: Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là:
A. 0
B. 1 `
C. 2
D. 3
Câu 50: CTPT của este X mạch hở là C4H6O2. X thuộc loại este:
A. No, đa chức
B. Không no,đơn chức
C. No, đơn chúc
D. Không no, có một nối đôi, đơn chức
Câu 51: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức với ancol no, đơn chức có công thức nào sau đây
A. CnH2n+1COOCmH2m+1
B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n-1COOCmH2m +1
D. CnH2n+1COOCmH2m-1
Câu 52: Trong các chất sau chất nào không phải là este
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH(CH3)2
D. CH3-O–C2H4–O–CH3
Câu 53: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H8O2 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 54: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H6O2 là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 55: Một este đơn chức no mạch hở có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 56: C3H6O2 có 2 đồng phân T/d được với NaOH, không T/d được với Na. CTCT của 2 đồng phân đó
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3CH2COOH và HCOOC2H5
C. CH3CH2COOH và CH3COOCH3
D. CH3CH(OH)CHO và CH3COCH2OH
Câu 57: Các đồng phân ứng với CTPT C8H8O2 (đều là đãn xuất của benzen) T/d với NaOH tạo ra muối và Ancol là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 7
Câu 58: Một học sinh gọi tên các este như sau :
(1) HCOOC2H5: etyl fomiat
(2) CH3COOCH = CH2: vinyl axetat
(3) CH2 = C (CH3) – COOCH3: metyl metacrylic
(4) C6H5COOCH3: metyl benzoat
(5) CH3COOC6H5: benzyl axetat
Các tên gọi không đúng là :
A. 3, 5
B. 3, 4
C. 2, 3
D. 1, 2, 5
Câu 59: CTTQ của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là:
A. n ≥ 0, m v 1
B. n ≥ 0, m ≥ 0
C. n ≥ 1, m ≥ 1
D. n ≥ 1, m ≥ 0
Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng: Pư este hóa là phản ứng của:
A. Axit hữu cơ và ancol
B. Axit vô cơ và ancol
C. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức
D. Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol
Đáp án 200 câu trắc nghiệm lý thuyết Este – Lipit
Mời các bạn ấn vào link TẢI VỀ phía dưới để xem toàn bộ đáp án tài liệu miễn phí.
…………………..
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 12 trên TaiLieuViet đều bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa, tổng hợp đầy đủ và đa dạng các dạng bài tập bao gồm phần lí thuyết kèm theo thực hành Giải bài tập Hóa học 12.
Để các em bước vào kì thi THPT Quốc gia và đặc biệt là kì thi Đại học với tâm lí tự tin, thoải mái thì việc ôn luyện và chuẩn bị hành trang kiến thức vô cùng quan trọng, hi vọng sẽ giúp các em được tiếp xúc với các mức độ từ dễ đến khó qua từng câu hỏi. Các em có thể tham khảo thêm tài liệu khác như Trắc nghiệm Hóa học lớp 12: Chương 1 – Este và Lipit, Các dạng bài tập trắc nghiệm Este – Lipit,…
Related posts
Tài liệu nổi bật
Categories
- Âm Nhạc – Mỹ Thuật Lớp 9 (17)
- Âm nhạc lớp 6 – KNTT (31)
- Âm Nhạc Lớp 7- CTST (23)
- Bài tập Toán 9 (8)
- Chưa phân loại (32)
- Chuyên đề Hóa học 12 (196)
- Chuyên đề Sinh học lớp 12 (61)
- Chuyên đề Toán 9 (50)
- Công Nghệ Lớp 10- CD (58)
- Công Nghệ Lớp 10- KNTT (52)
- Công nghệ Lớp 11 – KNTT (22)
- Công Nghệ Lớp 6 – CTST (15)
- Công Nghệ Lớp 6 – KNTT (16)
- Công Nghệ Lớp 7- CTST (18)
- Công Nghệ Lớp 7- KNTT (19)
- Công nghệ Lớp 8 – CD (21)
- Công nghệ Lớp 8 – CTST (18)
- Công nghệ Lớp 8 – KNTT (7)
- Công Nghệ Lớp 9 (114)
- Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn (35)
- Địa Lí Lớp 10- CD (99)
- Địa Lí Lớp 10- KNTT (77)
- Địa lí Lớp 11 – CD (31)
- Địa lí Lớp 11 – CTST (23)
- Địa lí Lớp 11 – KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 12 (134)
- Địa lí Lớp 6 – CTST (36)
- Địa lí Lớp 6 – KNTT (30)
- Địa Lí Lớp 7- CTST (22)
- Địa Lí Lớp 7- KNTT (19)
- Địa Lí Lớp 9 (290)
- GDCD 12 (28)
- GDCD Lớp 6 – CTST (8)
- GDCD Lớp 6 – KNTT (12)
- GDCD Lớp 9 (94)
- Giải bài tập Địa Lí 12 (12)
- Giải bài tập SGK Toán 12 (8)
- Giải bài tập Sinh học 12 (45)
- Giải SBT Hóa học 12 (71)
- Giải vở BT Văn 9 (122)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- CTST (12)
- Giáo Dục Công Dân Lớp 7- KNTT (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CD (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – CTST (10)
- Giáo dục công dân Lớp 8 – KNTT (10)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- CD (12)
- Giáo Dục Quốc Phòng Lớp 10- KNTT (12)
- Hóa Học Lớp 10- CD (30)
- Hóa Học Lớp 10- KNTT (61)
- Hoá Học Lớp 11 – CD (19)
- Hoá học Lớp 11 – CTST (19)
- Hoá học Lớp 11 – KNTT (25)
- Hóa Học Lớp 12 (130)
- Hóa Học Lớp 9 (717)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 10- KNTT (52)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- CTST (40)
- Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 7- KNTT (16)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CD (19)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – CTST (9)
- Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 – KNTT (18)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – CTST (46)
- Khoa học tự nhiên Lớp 6 – KNTT (57)
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 7- CTST (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CD (51)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – CTST (33)
- Khoa học tự nhiên Lớp 8 – KNTT (37)
- Kinh Tế & Pháp Luật Lớp 10 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CD (21)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – CTST (11)
- Kinh tế & Pháp luật Lớp 11 – KNTT (11)
- Lịch Sử Lớp 10- CD (34)
- Lịch Sử Lớp 10- CTST (20)
- Lịch Sử Lớp 10- KNTT (42)
- Lịch sử Lớp 11 – CTST (13)
- Lịch sử Lớp 11 – KNTT (13)
- Lịch sử Lớp 6 – CTST (21)
- Lịch sử Lớp 6 – KNTT (22)
- Lịch Sử Lớp 7- CTST (19)
- Lịch sử lớp 7- KNTT (18)
- Lịch Sử Lớp 9 (148)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – CTST (40)
- Lịch sử và Địa lí Lớp 8 – KNTT (33)
- Lý thuyết Địa lý 12 (4)
- Lý thuyết Lịch sử lớp 9 (33)
- Lý thuyết Ngữ Văn (83)
- Lý thuyết Ngữ Văn 12 (18)
- Lý thuyết Sinh học 12 (41)
- Mở bài – Kết bài hay (55)
- Mở bài lớp 12 hay (24)
- Nghị luận xã hội (34)
- Ngữ Văn Lớp 10- CD (113)
- Ngữ Văn Lớp 10- CTST (79)
- Ngữ Văn Lớp 10- KNTT (198)
- Ngữ Văn Lớp 11 – CD (51)
- Ngữ văn Lớp 11 – CTST (89)
- Ngữ Văn Lớp 11 – KNTT (107)
- Ngữ Văn Lớp 12 (379)
- Ngữ Văn Lớp 6 – KNTT (293)
- Ngữ Văn Lớp 7- CTST (103)
- Ngữ Văn Lớp 7- KNTT (66)
- Ngữ văn Lớp 8 – CD (48)
- Ngữ văn Lớp 8 – CTST (123)
- Ngữ văn Lớp 8 – KNTT (196)
- Ngữ Văn Lớp 9 (28)
- Phân tích các tác phẩm lớp 12 (12)
- Sinh Học Lớp 10- CD (49)
- Sinh Học Lớp 10- CTST (61)
- Sinh Học Lớp 10- KNTT (71)
- Sinh Học Lớp 11 – CD (16)
- Sinh học Lớp 11 – CTST (18)
- Sinh học Lớp 11 – KNTT (18)
- Sinh Học Lớp 9 (229)
- Soạn Anh 12 mới (86)
- Soạn văn 9 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 1 (50)
- SOẠN VĂN 9 BÀI 2 (50)
- Tác giả – Tác phẩm (41)
- Tác giả – Tác phẩm Ngữ Văn 12 (13)
- Thi THPT QG môn Địa lý (12)
- Thi THPT QG môn Sinh (8)
- Tiếng Anh Lớp 10 Friends Global (57)
- Tiếng Anh Lớp 10 Global Success (604)
- Tiếng Anh Lớp 10 iLearn Smart World (98)
- Tiếng anh Lớp 11 Friends Global (171)
- Tiếng anh Lớp 11 Global Success (368)
- Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World (104)
- Tiếng Anh Lớp 12 cũ (168)
- Tiếng Anh Lớp 6 Friends Plus (114)
- Tiếng Anh Lớp 6 Global Success (174)
- Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus (160)
- Tiếng Anh Lớp 8 Friends plus (71)
- Tiếng anh Lớp 8 Global Success (79)
- Tiếng anh Lớp 8 iLearn Smart World (40)
- Tiếng Anh Lớp 9 Mới (211)
- Tin Học Lớp 10- CD (24)
- Tin Học Lớp 10- KNTT (33)
- Tin học Lớp 11 – KNTT (21)
- Tin Học Lớp 6 – CTST (41)
- Tin Học Lớp 6- KNTT (17)
- Tin Học Lớp 7- CTST (14)
- Tin Học Lớp 7- KNTT (16)
- Tin học Lớp 8 – CD (36)
- Tin học Lớp 8 – CTST (10)
- Tin học Lớp 8 – KNTT (5)
- Tin Học Lớp 9 (21)
- Toán 10 sách Chân trời sáng tạo (42)
- Toán Lớp 1 – KNTT (1)
- Toán Lớp 10- CD (44)
- Toán Lớp 10- CTST (39)
- Toán Lớp 10- KNTT (161)
- Toán Lớp 11 – CD (19)
- Toán Lớp 11 – CTST (44)
- Toán Lớp 11 – KNTT (46)
- Toán Lớp 12 (123)
- Toán Lớp 6 – CTST (62)
- Toán Lớp 6 – KNTT (102)
- Toán Lớp 7- CTST (52)
- Toán Lớp 7- KNTT (74)
- Toán Lớp 8 – CD (23)
- Toán Lớp 8 – CTST (21)
- Toán Lớp 8 – KNTT (34)
- Toán Lớp 9 (194)
- Tóm tắt Ngữ văn (16)
- Trắc nghiệm Ngữ Văn (75)
- Trắc nghiệm Toán 9 (61)
- Trải nghiệm hướng nghiệp Lớp 11 – KNTT (8)
- Văn mẫu 12 phân tích chuyên sâu (12)
- Văn mẫu 9 (273)
- Vật Lí Lớp 10- CD (39)
- Vật Lí Lớp 10- KNTT (61)
- Vật Lí Lớp 11 – CD (18)
- Vật lí Lớp 11 – CTST (20)
- Vật lí Lớp 11 – KNTT (26)
- Vật Lý Lớp 9 (217)